Biểu mẫuTHCS-08
UBND HUYỆN KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS NGỌC THANH
THÔNG BÁO
Công khai quyết toán các khoản đóng góp từ học sinh
và số tiền được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng, được ủng hộ
năm học 2022-2023
ĐVT: Nghìn đồng
T T | Danh mục quyết toán | Tổng kinh phí thu được | Tổng kinh phí phải nộp đi | Tổng kinh phí được để lại chi | Tổng kinh phí đã chi | Kinh phí còn lại chuyển năm học sau |
1 | Tiền học phí | 147.312 | 147.312 | 147.312 | 147.312 | 66.290 |
2 | Tiền điện | 23.436 | 23.436 | 23.436 | 23.436 |
|
3 | Tiền nước uống | 20.088 | 20.088 | 20.088 | 20.088 |
|
4 | Tiền trông xe | 18.294 | 18.294 | 18.294 | 18.294 |
|
5 | Tiền vệ sinh | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Tiền học thêm | 352.630 | 352.630 | 352.630 | 319.380 | 33.250 |
7 | Tiền học TA bổ trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Tiền học KNS | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Tiền trải nghiệm | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Tiền bảo hiểm Y tế | 112.644 | 112.644 | 14.362 | 14.362 |
|
11 | Tiền bảo hiểm TT | 60,450 | 60,450 |
|
|
|
12 | Tiền Đoàn, Đội | 0 |
|
|
|
|
13 | Tiền các khoản thu khác | 0 |
|
|
|
|
II. Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ
Danh mục | Tổng kinh phí (số tiền) thu được | Tổng kinh phí (số tiền) đã chi | Tổng kimh phí (số tiền) còn lại | Ghi Chú |
Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ | 0 |
|
|
|
Kim Động, ngày 20 tháng 6 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Hoàng Mạnh