Biểu mẫu THCS-04
TRƯỜNG THCS NGỌC THANH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022-2023
TT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 374 | 99 | 98 | 101 | 76 |
| Khối 6; 7: | 197 | 99 | 98 |
|
|
1 | Tốt: 78% | 154 | 77 | 97 |
|
|
2 | Khá: 14% | 28 | 14 | 14 |
|
|
3 | Đạt: 7.5% | 15 | 7 | 8 |
|
|
4 | Chưa đạt: 1.5% | 3 | 3 |
|
| |
| Khối 8; 9: | 177 |
|
| 101 | 76 |
1 | Tốt: 83% | 146 |
|
| 83 | 63 |
2 | Đạt: 17% | 31 |
|
| 17 | 14 |
II | Số học sinh chia theo học lực |
| 99 | 97 | 79 | 70 |
| Khối 6; 7: | 197 | 99 | 98 |
|
|
1 | Tốt: 10% | 20 | 10 | 10 |
|
|
2 | Khá: 41% | 81 | 41 | 40 |
|
|
3 | Đạt: 48.5% | 95 | 48 | 47 |
|
|
4 | Chưa đạt: 0.5% | 1 | 0 | 1 |
|
|
| Khối 8; 9: | 177 |
|
| 101 | 76 |
1 | Hoàn thành tốt: 10% | 18 |
|
| 10 | 8 |
2 | Hoàn thành: 89.8% | 16 |
|
| 9 | 7 |
3 | Chưa hoàn thành: 0.2% | 1 |
|
| 1 |
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp thẳng | 369 | 96 | 97 | 100 | 76 |
2 | Học sinh giỏi | 38 | 12 | 8 | 23 | 5 |
Học sinh khá | 69 |
|
| 38 | 31 | |
3 | Ở lại lớp | 5 | 3 | 1 | 1 | 0 |
4 | Chuyển trường đến | 3 | 0 | 1 | 0 | 2 |
5 | Chuyển trường đi | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 |
6 | Bị đuổi học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Tự bỏ học | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 |
IV | Số học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 | Cấp huyện | 11 | 0 | 0 | 2 | 9 |
2 | Cấp tỉnh | 0 |
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét tốt nghiệp | 76 |
|
|
| 76 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 76 |
|
|
|
|
1 | Loại giỏi | 5 |
|
|
| 5 |
2 | Loại khá | 31 |
|
|
| 31 |
3 | Loại trung bình | 40 |
|
|
| 40 |
VII | Số thí sinh thi đỗ vào học tại các trường THPT công lập |
|
|
|
|
|
1 | Số lượng | 48 |
|
|
| 48 |
Kim Động, ngày 30 tháng 6 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Hoàng Mạnh